实用初级越南语(越南语学习篇之)

1、trước和trước khi均表示“以前”,“.....之前”,两者用法不同trước置于名词或数词前,trước khi置于动词或一主谓结构前,下面我们就来说一说关于实用初级越南语?我们一起去了解并探讨一下这个问题吧!

实用初级越南语(越南语学习篇之)

实用初级越南语

1、trước和trước khi均表示“以前”,“.....之前”,两者用法不同。trước置于名词或数词前,trước khi置于动词或一主谓结构前。

Sáng thứ tư,tôi sẽ có mặt trước 9 giờ 30.

星期三上午我9点半之前到。

Ông giám đốc sẽ trở về cơ quan trước tháng năm.

经理5月份之前回来。

Tôi phải làm xong mọi việc trước khi nghỉ Tết.

春节放假前我要完成所有的工作。

Trước khi sản phẩm được đưa ra thị trường tiêu thụ,chúng tôi phải kiểm tra lại.

产品投入销售前,我们必须再检查一遍。

不能说:

Sáng thứ tư,tôi sẽ có mặt trước khi 9 giờ 30.

Ông giám đốc sẽ trở về cơ quan trước khi tháng năm.

Tôi phải làm xong mọi việc trước nghỉ Tết.

Trước sản phẩm được đưa ra thị trường tiêu thụ,chúng tôi phải kiểm tra lại.

2、sau和sau khi均表示“以前”,“.....之前”,两者用法不同。sau置于名词或数词前,sau khi置于动词或一主谓结构前。

Tôi lại trở về đây sau ba năm.

3年后我又回到这儿。

Chị ấy đến ngay sau khi nhận được tin của tôi.

接到我的信之后,她马上就来了。

不能说:

Tôi lại trở về đây sau khi ba năm.

Chị ấy đến ngay sau nhận được tin của tôi.

,

免责声明:本文仅代表文章作者的个人观点,与本站无关。其原创性、真实性以及文中陈述文字和内容未经本站证实,对本文以及其中全部或者部分内容文字的真实性、完整性和原创性本站不作任何保证或承诺,请读者仅作参考,并自行核实相关内容。文章投诉邮箱:anhduc.ph@yahoo.com

    分享
    投诉
    首页