越南语好的口语(越南语口语5)

Hội thoại(对话)

Chào bạn ,bạn tên là gì ?你好,你叫什么名字?

Mình tên là phong ,cồn bạn ?我的名字是阿峰 ()thói quen 我叫阿峰)

Mình tên là Đông ,rất vui được làm quen với bạn我的名字是阿东(我叫阿东)很高兴认识你

Mình cũng vậy ,bạn là người ở đâu ?我也是,你是哪里人?

Mình là người trung Quốc 我是中国人

Mình cũng là người Trung Quốc 我也是中国人

Bạn đến Việt Nam lâu chưa?你来越南很久了吗?

Xin lỗi, hôm nay tôi có công việc bận, nên không nói chuyện với bạn được. 对不起,今天我工作很忙,所以我跟你不可以聊天。Không sao đâu(没事嘛)khi nào bạn có thời gian cũng điều mà 哪天你有时间都行嘛Khi nào bạn có thời gian cũng được mà,Được mà 不是 Điều mà,很 lắm 在 tại 请 mời 胡志明市 thành phố Hồ Chí Minh 久 lâu 遇见 gặp 最近 dạo này 健康 khỏe 还、还有(人称)còn 工作(名词解释 Bảng chú giải (danh từ)

)công việc 忙 bận 运输 vận chuyển 相当、比较 khá 工作(动词 động từ)làm việc 行、能够、可以 được 翻译 phiên dịch 西贡 sái Gòn

那(放在句子开头 Ở đầu câu

)thế 周末 cuối tuần 联系、联络 liên lạc 再会 hẹn gặp,Hội thoại 会话

Chào bạn ,lâu lắm không gặp rồi,dạo này bạn có khỏe không?你好,好久不见了,最近还好吗?

Mình khỏe,còn bạn ?我很好,你呢?

Mình cũng khỏe ,bây giờ bạn làm ở đâu.công việc có bận lắm không ?我也很好,现在你在哪里工作,你的工作很忙吗?

Minh làm việc ở công ty vẫn chuyển .công việc khá bận .nghe nói bạn đi Việt Nam làm việc rồi,bạn làm gì ở Việt Nam? 我在一家运输公司上班,工作相当忙,听说你来越南工作了,你在越南做什么?

Ừ,mình đi Việt Nam được một năm rồi,mình làm phiên dịch cho một công ty Trung Quốc tại sài Gòn嗯,我来越南一年了,我给在西贡的一家中国公司做翻译

Lâu rồi không gặp ,cuối tuần này bạn có rỗi không.minh mời bạn đi uống cà phê 好久不见,这周末你有空闲吗?我请你去喝咖啡

Được, thế cuối tuần liên lạc nhé可以,那周末联系吧

Oke,tam biệt bạn ,hẹn gặp lại cuối tuần 好的,再见,周末再见。hẹn gặp lại cuối tuần 周末见,Hà Cầu ơi! Tôi có bài tập cho bạn! 我给你有练习。Dịch Tiếng Trung sang Tiếng Việt. Và tiếng việt sang tiếng trung( 将汉语翻译成越语。越语译成汉语)我是一名在越南公司的办公室职员。我的这份工作不太忙也不太紧张但是工资很少。听说最近在乂安有很多中国公司,但是想在中国公司工作要有中文水平,所以我找工作很难。我妈妈跟我说“ 你去学中文吧,如果你有中文水平就可以在中国公司工作” 我妈妈说很对,我要去学中文了

越南语好的口语(越南语口语5)(1)

Đối với người Việt Nam học bài đọc khẩu ngữ tiếng trung các kiểu câu thường dùng mấy lần thì có thể bình thường nói chuyện rồi ,对于越南人学习中文口语课程各种常用句型几次,就可以平常聊天了,Bạn chỉ cần học biết 1.200 từ mới hơn thì phù hợp công ty thường dùng yêu cầu mà 你只要学会1200个生字以上就可以符合中国公司要求啦,Người Trung Quốc chỉ sử dụng 2.000 từ mới,Bạn phải học tập chăm chỉ hơn bốn tháng trước khi có thể vào làm việc trong một công ty Trung Quốc,你只要努力学习四个月以上就可以去中国公司上班,Bài thứ 1,chào hỏi, từ biệt

第一课 问候 告别Kiểu câu thường dùng 常用句型Chào ....! ……好!Xin chào ....! ……好!....khỏe không? ……身体好吗?Chào....!……再见!xin tạm biệt ....!……告辞!Hẹn gặp lại ! 下次见!Bài thứ 2. Giới thiệu.....

Bài thứ 3. Cách diễn đạt về số.....

Bài thứ 4.cách diễn đạt về thời gian đo lường....

Bài thuws5. Goi điện thoại

Bài thứ 6.Hỏi đường

Bài thứ 7.Ngân hàng

Bài thứ 8.gia đình

Bài thứ 9.Thời tiết Bài thứ 10.cưới xinBài thứ 11.làm kinh doanh thương mại Bài thứ 12.Địa ốc(Môi trường, phong thủy, trang trí)

V.V........你就买一本书,然后按照课文学习,每天读和写Bạn chỉ cần mua một cuốn sách, và sau đó theo dõi văn bản để nghiên cứu, đọc và viết mỗi ngày,Khi bạn nghiên cứu văn bản 当你学习课文的时候Gửi cho tôi trên WeChat 在微信上发送给我,Vậy thì có thể biết chuẩn phát âm 那就可以知道发音标准,Miễn là bạn nhất quyết gửi cho tôi một bài khóa mỗi ngày.只要你每天都发一篇课文给我Dịch Tiếng Trung sang Tiếng Việt. Và tiếng việt sang tiếng trung( 将汉语翻译成越南语,又将越南语译成汉语)几个月后,我们就学习会外语Sau vài tháng, chúng ta sẽ học biết ngoại ngữ ,当你说中文。你可以说慢慢,行吗?Khi bạn nói tiếng trung, có thể nói chậm chậm được không?Bởi vì tôi tự học nên nghe nói tôi rất không tốt.( 因为我自己学,所以听,说 我不好):你是一个执着的人吗?có phải bạn là người kiên trì,但是你说越语很可爱. Nhưng bạn nói tiếng việt rất dễ thương,我学习不好吗? Tôi học k tốt đúng k? :Bạn có học tốt lắm rồi ,你学习越南语多长时间了? bạn đã học tiếng Việt bao lâu rồi. Em sang Việt Nam đã hai năm rồi ,nhưng mà là từ học chỉ biết một ít thôi,Khi nào bạn rảnh,Tôi gọi điện nói chuyện được không?好了!我等你。但是我不会说中文。( được nhé! Toi đợi bạn. Nhưng tôi không biết nói tiếng trung)我正在看 Thanh Phong 2020,Tôi chưa thấy nó,

越南语好的口语(越南语口语5)(2)

你看过我寄给你的书吗?bạn đã đọc sách tôi gửi chưa?Bạn ở zalo phát cho tôi cuốn sách đã đọc qua rồi (你在 zalo发给我的书,我已经看过了)你觉得怎么样?bạn cảm thấy như thế nào?Đang nghĩ như thế nào bắt đầu học...... 正在想怎么开始学习,你教我,好吧?bạn dạy tôi đc k?Rất thích hợp cho các bạn sinh viên chưa có nền tảng 很适合没有基础的学生,你汉语拼音都学会了吗?Bạn bính âm hán ngữ điều học biết chưa ?Tôi đều học hết rồi,我都学会了!很好 rất tốt ,星期六和星期日你做什么?Thứ bảy và chủ nhật bạn làm gì vậy?星期六和星期天,我也上班 Thứ bảy và chủ nhật tôi cũng đi làm 我正在学习沟通,Tôi đang học cách giao tiếp,

越南语好的口语(越南语口语5)(3)

不累的,我每天都坐在这里吹空调。Không mệt, ngày nào tôi cũng ngồi đây để thổi điều hòa.我认为。当你回去中国,没有人会认出你。Tôi nghĩ, khi bạn đi về trung quốc, không ai nhận ra bạn,因为你会增加体重。bởi vì bạn sẽ tăng cân ha ha ha,đúng vậy,是的,đã béo như lợn,已经胖得和猪一样,汉语词类简称表

名词 danh từ 代词 đại từ 动词 động từ

离合词 từ ly hợp 形容词 tính từ (hình dung từ ) 数词 số từ

量词 lượng từ 数量词 số lượng từ 副词 phó từ 介词 giới từ 连词 liên từ 助词 trợ từ

动态助词 trợ từ động thái 结构助词 trợ từ kết cấu 语气助词 trợ từ ngữ khí 叹词 thán từ

象声词 từ tượng thanh 词头 tiền tố 词尾 hậu tố ,汉语词类简称表 Bỉng việt tất từ loại,Bảng việt tất từ loại 我正在帮我朋友。Tôi đang giúp bạn tôi,

越南语好的口语(越南语口语5)(4)

Đây là làm gì vậy? 这是做什么?制作糖果。Làm bánh kẹo á发音部位图sơ đồ cơ quan phát âm上唇 môi trên 上齿 răng trên 牙床 lợi 硬颚 ngạc cứng 软颚 ngạc mềm小舌 tiểu thiệt , lưỡi con 下唇 môi dưới 舌尖 đầu lưỡi 舌面 mặt lưỡi 舌根 gốc lưỡi 声带 dây thanh 鼻腔 khoang mũi 下唇 môi dưới 舌尖 đầu 这部分感觉很难 Phần này cảm thấy rất khó , 下唇 môi dưới 舌尖 đầu lưỡi 舌面 mặt lưỡi 舌根 gốc lưỡi 声带 dây thanh 鼻腔 khoang mũi

,

免责声明:本文仅代表文章作者的个人观点,与本站无关。其原创性、真实性以及文中陈述文字和内容未经本站证实,对本文以及其中全部或者部分内容文字的真实性、完整性和原创性本站不作任何保证或承诺,请读者仅作参考,并自行核实相关内容。文章投诉邮箱:anhduc.ph@yahoo.com

    分享
    投诉
    首页